Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Hiếu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/2/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thiện - Tân yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hiếu, nguyên quán Ngọc Thiện - Tân yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 6/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Tất Hiếu, nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 14.01.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiếu, nguyên quán Tây Sơn - Bình Định, sinh 1959, hi sinh 2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trảng bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Duy Hiếu, nguyên quán Trảng bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Hiếu, nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiếu, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 20/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoạn Văn Hiếu, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 17 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị