Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bảy, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 01/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Châu - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Bảy, nguyên quán An Châu - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 8/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Đen - Chợ Lớn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Bảy, nguyên quán Gò Đen - Chợ Lớn - Hồ Chí Minh, sinh 1935, hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bảy, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 12/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bảy, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bảy, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 29/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Lập - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Bảy, nguyên quán Đức Lập - Đức Hòa - Long An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Châu - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Bảy, nguyên quán An Châu - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 8/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Bảy, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 15/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Bảy, nguyên quán Cần Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị