Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phượng, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Phượng, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Lân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phượng, nguyên quán Hạnh Lân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Phượng, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 11/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 3 - Nghi tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Phượng, nguyên quán Đội 3 - Nghi tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Phượng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hữu Phượng, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Răng - Thanh Bình - Đồng Tháp
Liệt sĩ Võ Thị Kim Phượng, nguyên quán Ba Răng - Thanh Bình - Đồng Tháp hi sinh 16/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Vũ Đức Phượng, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 1/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Phượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh