Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Tiếp, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Tỉnh, nguyên quán Xuân Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Trần, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Trản, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Trinh, nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 26/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Công Trình, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Công Trụ, nguyên quán Hà Đông - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Tự, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Viên, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Viết, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị