Nguyên quán Kỳ Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Cự, nguyên quán Kỳ Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 07/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 69 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Cự Lâm, nguyên quán Khối 69 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 12/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 10 - Ngõ 7 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Sái Đình Cự, nguyên quán Số 10 - Ngõ 7 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Cự Dương, nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Cự, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1923, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Duy Cự, nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái minh - Hưng nhân Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Cự, nguyên quán Thái minh - Hưng nhân Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thụ - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Cự, nguyên quán An Thụ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Cự, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ung Văn Cự, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương