Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Gạo - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Chợ Gạo - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 07/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 28/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 01/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Hoà - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Nhân Hoà - Mỹ Hoà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Đông - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Thành Đông - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị