Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Đoàn, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 02/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Du, nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 9/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Đức, nguyên quán Thái Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Dung, nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Dương, nguyên quán Phong Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tả Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Duy, nguyên quán Tả Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 18/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Đình Giao, nguyên quán Ngọc Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Giáp, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ĐứcLa - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Hải, nguyên quán ĐứcLa - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ