Nguyên quán La Phú - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán La Phú - Thanh Thủy - Phú Thọ hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng hưng - quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán Quảng hưng - quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bích, nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Kinh - TX Lạng Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán Đông Kinh - TX Lạng Sơn - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bích, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thi Thủy - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán Thi Thủy - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bích, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Lương Bích, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hoà - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Lương Bích, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hoà - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị