Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Hoà - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Bách Kha, nguyên quán Thuận Hoà - Bình Gia - Cao Lạng hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Kha, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mật Thượng - Thanh Cao - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Mật Thượng - Thanh Cao - Hà Sơn Bình, sinh 1936, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hoàng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Đăn Kha, nguyên quán Việt Hoàng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 7/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Kha, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 10/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Tân Tiến - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 23/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Duy Kha, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 23/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thủy xuân - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Thủy xuân - Hà Tây hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Lê Kha, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1917, hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh