Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Phụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Trinh - Xã Ba Trinh - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Cao Thắng Thắm, nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 17/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Thắm, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Lâm - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Văn Thắm, nguyên quán Thành Lâm - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Hoa Thắm, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Duy Thắm, nguyên quán Nhật Tân Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Ninh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Duy Thắm, nguyên quán Chí Ninh - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lữu Thế Thắm, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Hòa - Quế Vỏ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắm, nguyên quán Nhân Hòa - Quế Vỏ - Hà Bắc hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai