Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Cẩn, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 02/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Điệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trường Cẩn, nguyên quán Tam Điệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cẩn, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 09/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Cẩn, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 2/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cẩn, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cát Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cẩn, nguyên quán Cát Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cẩn, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thái Cẩn, nguyên quán Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 9/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Hồng Cẩn, nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị