Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Vượng, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 29/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Vượng, nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Vượng, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 23/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu Khu Phong Châu - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hải Quốc Vượng, nguyên quán Tiểu Khu Phong Châu - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sen Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quang Vượng, nguyên quán Sen Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 27/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Khắc Vượng, nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hứa Văn Vượng, nguyên quán Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1930, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Vượng, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiện Vượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Qùynh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Vượng, nguyên quán Qùynh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 27/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị