Nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Quý Xuyến, nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Quang - Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyến, nguyên quán Nam Quang - Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 24/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Xuyến, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đức - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Tân Đức - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 29/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Xuyến, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Châu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xuyến, nguyên quán Phương Châu - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Xuyến, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị