Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Khê - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Cách, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Khê - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thịnh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Cần, nguyên quán Tiến Thịnh - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nậm Nhé - Mường Nhí - Điện Biên
Liệt sĩ Hà Văn Chai, nguyên quán Nậm Nhé - Mường Nhí - Điện Biên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chẩm, nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Là Mèo - Lai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chắn, nguyên quán Là Mèo - Lai Châu - Hòa Bình, sinh 1946, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Chanh, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Chành, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Làng Lèo - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Châu, nguyên quán Làng Lèo - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Cương - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Chi, nguyên quán Đồng Cương - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 7/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai