Nguyên quán Vương Lân - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Bảo, nguyên quán Vương Lân - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Bất, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Bất, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 29/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Bạt, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Bảy, nguyên quán Tân thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Bảy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Xuyên Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Bé, nguyên quán Cần Xuyên Hà Tĩnh hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Bê, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 01/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Bến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ba La - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Biên, nguyên quán Ba La - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh