Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư Đà - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Tư Đà - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Ân, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Bình - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán An Bình - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Nam Tiến - Nam Trực - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Ân, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Ân, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Điền - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Gia Điền - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Ân, nguyên quán Thuỷ Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị