Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chín Thời, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hùng Thời, nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Hữu Thời, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chiến Thắng - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Thời Doong, nguyên quán Chiến Thắng - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thời, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TẤN THỜI, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1909, hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Hiệp - Củ Chi - TP.HCM
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thời, nguyên quán Phước Hiệp - Củ Chi - TP.HCM, sinh 1940, hi sinh 3/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An