Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Huân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/8/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Huân, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 30 - 06 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Huân, nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 18/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Mạnh Huân, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGUYÊN HUÂN, nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 27/03/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Tiến Huân, nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Huân, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Huân, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Huy Huân, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mai Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước