Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Tình, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Tình, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Tình, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Gia Tình, nguyên quán Vạn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Hậu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đối Đăng Tình, nguyên quán Tuy Hậu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Tình, nguyên quán Quảng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 14/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đức Tình, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Tình, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Mà Rì - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Tình, nguyên quán Xuân Dương - Mà Rì - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Xuân Tình, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai