Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 8/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Đà Nẵng hi sinh 24/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thiên, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 6/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiêm Mỹ - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Kiêm Mỹ - Hà Đông hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 1/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 1/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thiên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán am Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thiên, nguyên quán am Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 31/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương