Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Công Độ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ đình Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Độ, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 02/2/1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Độ, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 02/2/1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Độ, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 18/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Đức Độ, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Độ, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 25/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lũng - Thanh Miễn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Độ, nguyên quán Ngũ Lũng - Thanh Miễn - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngoạ Cương - Cảnh Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Hữu Độ, nguyên quán Ngoạ Cương - Cảnh Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 6/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị