Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Sáng, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 03/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 03/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Sáng, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 10/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tan - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Đông Tan - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 8 Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Sáng, nguyên quán Số 8 Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Hữu Sáng, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thụy Anh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sáng, nguyên quán Thụy An - Thụy Anh - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 08/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước