Nguyên quán Thanh Bình - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Phi, nguyên quán Thanh Bình - Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 15/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Phi, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Phi, nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Hồng Phi, nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 21/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Văn - Lang Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phi Hiếm, nguyên quán Tam Văn - Lang Chánh - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Lê Phi Hùng, nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Phú - An Giang hi sinh 08/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quý Phi, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Thới - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán Vinh Thới - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 09/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 01/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hưng - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán Phước Hưng - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 5/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương