Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyên Thái - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khang, nguyên quán Quyên Thái - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 16 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 25/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Đài 1 - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Khang, nguyên quán Bình Đài 1 - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tùng Lộc - Can lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khang, nguyên quán Tùng Lộc - Can lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khang, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khang, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 16/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khang, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khang, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 13/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 117 Tô Hiệu - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khang, nguyên quán 117 Tô Hiệu - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh