Nguyên quán Hương ninh - Tương Đương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Kim Chắn, nguyên quán Hương ninh - Tương Đương - Nghệ An hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Kha, nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 2/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng QUốc Kha, nguyên quán Nghi Xuân - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Việt Hoàng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Đăn Kha, nguyên quán Việt Hoàng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 7/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lai Uyên - Phú Giáo - Phước Thành
Liệt sĩ Dương Nam Kha, nguyên quán Lai Uyên - Phú Giáo - Phước Thành hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Công Kha, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Trọng Kha, nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Van Kha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kha, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kha, nguyên quán Tiến Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị