Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kim Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 13/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán Nam lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Kim, nguyên quán Nam lộc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kim, nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 20/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đàm Văn Kim, nguyên quán Xuân Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đàm Văn Kim, nguyên quán Xuân Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Kim, nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giáp - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Kim, nguyên quán Cầu Giáp - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Giáp - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Kim, nguyên quán Cầu Giáp - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh