Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Bé, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 20/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Bé, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 31/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cần Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Bé, nguyên quán Cần Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Tân Định - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Định - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Tân Định - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 19/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 26/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 16/03/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang