Nguyên quán Đông Trì - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Điệp, nguyên quán Đông Trì - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phong - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Điệp, nguyên quán Văn Phong - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 14/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Điệp, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Điệp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điệp, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lập - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điệp, nguyên quán Phú Lập - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 3/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Điệp, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Công - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Điệp, nguyên quán Đình Công - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tất Điệp, nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị