Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khương, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khương, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Khương, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Bồ - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Nông Văn Khương, nguyên quán Cao Bồ - Vị Xuyên - Hà Giang hi sinh 17 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Khương, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 14/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Huỳnh Sơn - Thị xã Hà Tĩnh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Minh Khương, nguyên quán Tây Huỳnh Sơn - Thị xã Hà Tĩnh - Nghệ Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 24 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Cam - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khương, nguyên quán Châu Cam - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 20/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Khương, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 4/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Khương, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An