Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Minh Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Ngoạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 19/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/5/73, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Minh Tươi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Sẳng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Minh Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Xuân Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh