Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Như Thuận, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 2/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Thuận, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thuận, nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuận, nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuận, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Hội - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuận (Thành), nguyên quán Phước Hội - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thuận Hòa, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 25/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuận Hùng, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thuận Hườn, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1903, hi sinh 12/04/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang