Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Lâm, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Lâm, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lâm, nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Lâm, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Lâm, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lâm, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phụ - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Tân Phụ - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Bạch Đằng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị