Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Tiến Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ninh Sở - Xã Ninh Sở - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Duy Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Duy Nhạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Quyết Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Thái Học, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 26/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Viết Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội