Nguyên quán Bến kế - CôngPonChàm - Campuchia
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Bến kế - CôngPonChàm - Campuchia, sinh 1943, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lan, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình Thạnh - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lan, nguyên quán Hòa Bình Thạnh - Châu Thành - An Giang hi sinh 05/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lan, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Thuỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Lam Chính - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Chính - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Hoằng Chính - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Văn Lan, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 14/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Lan, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 17/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An