Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Thức, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 10/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hải - Kiên Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Bá Thức, nguyên quán Văn Hải - Kiên Sơn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Thức, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hải - Kiên Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Bá Thức, nguyên quán Văn Hải - Kiên Sơn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Bá Thước, nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Sơn Bình hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bá Thượng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Thuyết, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 17/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Tiến, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Bá Toan, nguyên quán Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Trụ, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 10/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị