Nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Duy Sinh, nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1545, hi sinh 06/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Duy Soát, nguyên quán Thủy Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Trần Thành - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Duy Sơn, nguyên quán Trần Thành - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Song, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Duy Sương, nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Tấn, nguyên quán Thanh Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Duy Tần, nguyên quán Con Cuông - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Tất, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 18/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhật Tân Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Duy Thắm, nguyên quán Nhật Tân Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh