Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tinh - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Hoàng Bút, nguyên quán An Tinh - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 17/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Có, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hoàng Đại, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hoàng Dũng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Hải, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 14/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Hạp, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1909, hi sinh 30/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Minh Hoàng, nguyên quán Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 30/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Hoàng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Đại Hoàng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang