Nguyên quán Hải An - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghĩa, nguyên quán Hải An - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghĩa, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghinh, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Ngọ, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Ngọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Ngoa, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1956, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nguyên, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 04/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nhân, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bàng Hóa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Ngọc Nhân, nguyên quán Bàng Hóa - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Ninh, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai