Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Tế, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 30/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Khắc Tế, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tế, nguyên quán Hương Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quốc Tế, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Giang - Phụ Dục - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tế, nguyên quán An Giang - Phụ Dục - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Tế, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Minh - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tế, nguyên quán Vũ Minh - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Tế, nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh