Nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Thanh Hảo, nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hảo, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Hiền, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Tháp Mười - - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thanh Hiền, nguyên quán Thanh Mỹ - Tháp Mười - - Đồng Tháp, sinh 1915, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thanh Hiệp, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hiệu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Hịnh, nguyên quán Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đinh Sở - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Hoà, nguyên quán Đinh Sở - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Hoà, nguyên quán Ninh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hoan, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị