Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Học, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 31/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Lộc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thái Học, nguyên quán Tuy Lộc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lai - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Học, nguyên quán Đức Lai - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Ninh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thái Học, nguyên quán Quảng Ninh - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Tiến - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Học, nguyên quán Hợp Tiến - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thái Học, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Tân - Bắc Quan - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thái Học, nguyên quán Việt Tân - Bắc Quan - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Học, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Học, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thái Học, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị