Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Xương, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Đào, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Bình Dương hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Đào, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đoàn Văn Đào, nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé hi sinh 12/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Đào, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Đào, nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Đào, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Văn Đào, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lương Văn Đào, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước