Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hùng Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Hải - Hải Nhân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hùng Quỳnh, nguyên quán Thượng Hải - Hải Nhân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Số 6 - Hàng Bông - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hùng Vương, nguyên quán Số 6 - Hàng Bông - Hà Nội hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hùng Yến, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyên Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vũ Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hùng Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh