Nguyên quán K1 - P12 - Bến Tre
Liệt sĩ Trần H Luân, nguyên quán K1 - P12 - Bến Tre, sinh 1966, hi sinh 10/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thịnh Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán Thanh Thịnh Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thịnh Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán Thanh Thịnh Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Luân, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quý Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Luân, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Trọng Luân, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai