Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Huy Tưởng, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Quan - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Trịnh Tấn Tưởng, nguyên quán Tiên Quan - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tưởng Công Quý, nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 30/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Tưởng Dân Bảo, nguyên quán Hà Đông, sinh 1907, hi sinh 8/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Huy Tưởng, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 16 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tưởng Công Quý, nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 30/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Tưởng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Thị Tưởng, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1938, hi sinh 08/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tưởng, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Huy Tưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An