Nguyên quán Tuyên Quang
Liệt sĩ Lò Văn Sinh, nguyên quán Tuyên Quang hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Khăm Sơ, nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mươn Lao - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Sôm, nguyên quán Mươn Lao - Sông Mã - Sơn La hi sinh 1/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Phú - Long Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Thanh Tâm, nguyên quán Long Phú - Long Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Thinh, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 23/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Việt - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Thơm, nguyên quán Hoàng Việt - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hát Lót - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Thu, nguyên quán Hát Lót - Mai Sơn - Sơn La hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bò Mòi - Khoái Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Tiềng, nguyên quán Bò Mòi - Khoái Châu - Sơn La hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Toán, nguyên quán Châu Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An