Nguyên quán Tự Cường - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ An Chí Mạnh, nguyên quán Tự Cường - Thanh Niệm - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Chí Cải, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Chí Đỗ, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Chí Hiền, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Thanh - Hoàng Tiền - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Chí Hiển, nguyên quán Đông Thanh - Hoàng Tiền - Thanh Hóa, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Chí Hưng, nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Chí Nga, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Chí Nga, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Chí Phụng, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Bì - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Chí Thánh, nguyên quán Trung Bì - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 27/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị