Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Nhân Bạ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thọ Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Bình, nguyên quán Thọ Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1969, hi sinh 28/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Nhân Dân, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Nhân Đậu, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhân Đắc Đức, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 29 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Hùng, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Huy, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Nhân Khăn, nguyên quán Phố Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Mao - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Mỹ, nguyên quán Phượng Mao - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Nhân Nghệ, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị