Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Châu - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Hợp Châu - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1939, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Nhan Thuỷ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Cao Nhan Thuỷ - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Pha - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Mai Pha - Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1948, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Ngô Quyền - TX Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Khu Ngô Quyền - TX Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức lĩnh - Quế Tậm - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Đức lĩnh - Quế Tậm - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.Châu - Kim Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán T.Châu - Kim Châu - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An