Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Minh, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1920, hi sinh 17 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Lương Văn Minh, nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 06/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Lương Văn Minh, nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 06/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chạo An - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Môn, nguyên quán Chạo An - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Văn Mộng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 18/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêm Chính – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lương Văn Mừng, nguyên quán Liêm Chính – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Muồi, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thành - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Văn Mười, nguyên quán Phú Thành - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhứt Tiên - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Nam, nguyên quán Nhứt Tiên - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Nên, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh